width=21% | Title | width=16% | Director | width=22% | Cast | width=13% | Genre | width=28% | Notes |
---|
| 1960 |
Đáng đời Thằng Cáo (A Just Punishment for the Fox) | | | Animation | |
| 1962 |
Con chim vành khuyên (The Fledgling) | Nguyễn Văn Thông, Trần Vũ | Tố Uyên, Thúy Vinh, Tư Bửu, Ngọc Lan | |
| 1963 |
Chị Tư Hậu (Sister Tu Hau) | Phạm Kỳ Nam | Trà Giang | Feature Film | Winner of the Silver Award at the 1963 Moscow Film Festival |
| 1964 |
A Yank in Viet-Nam (Year of the Tiger) | | Marshall Thompson, Kiều Chinh, Mario Barri, Enrique Magalona | English Feature Film | It was filmed entirely in South Vietnam during the Vietnam War |
| 1965 |
Le ciel, la terre (The Sky, The Earth) | | | Documentary Short | The 27-minute documentary attempted to make a film that joins North and South Vietnam, showing multiple perspectives |
| 1966 |
Nguyễn Văn Trỗi (The Nguyen Van Troi Story) | Bùi Đình Hạc, Lý Thái Bảo | Quang Tùng, Thu Hiền, Phi Nga, Tuệ Minh | Docudrama | |
Nổi gió (Rising Storm) | Huy Thành | | Feature Film | |
| 1967 |
Du kích Củ Chi (Củ Chi Guerillas) | | | Documentary | |
| 1969 |
Đường ra phía trước (The Road to the Front) | | | Docudrama | |
|
width=21% | Title | width=16% | Director | width=22% | Cast | width=13% | Genre | width=28% | Notes |
---|
| 1970 |
Lũy thép Vĩnh Linh (Vinh Linh Steel Rampart) | | | Documentary | |
Nàng (She) | Lê Mộng Hoàng | Thẩm Thúy Hằng, La Thoại Tân, Xuân Dung, Trần Quang, Việt Hùng | Feature Film | |
| 1971 |
Ðất khổ (Land of Sorrows) | Hà Thúc Can | Trịnh Công Sơn, Kim Cương, Sơn Nam, Kiên Giang, Miên Ðức Thắng | Feature Film | Trịnh Công Sơn (1939-2001), Vietnamese anti-war songwriter and posthumous recipient of the 2004 World Peace Music Awards, starred in this full-length dramatic feature film |
Đường về quê mẹ (Road Back to the Motherland) | | Trúc Quỳnh, Lâm Tới, Thế Anh | Feature Film | |
Như hạt mưa sa (Like the Falling Raindrops) | Bùi Sơn Duân | Thẩm Thúy Hằng, Trần Quang, Bạch Tuyết, Cao Huỳnh, Đoàn Châu Mậu | Feature Film | |
Những người săn thú trên núi Dak-sao (Hunters on Dak-sao Mountain) | | | Docudrama | |
Truyện vợ chồng Anh Lực (The Story of Anh Lực and His Wife) | | | Feature Film | |
| 1972 |
Bão tình (Stormy Love) | Lưu Bạch Ðàn | Kiều Chinh, Ôn Văn Tài, Hùng Cường, Kiều Phượng Loan, Thúy Liệu | Feature Film | |
Nắng chiều (Afternoon Sun) | Lý Đức Thư | Thanh Nga, Hùng Cường, Phương Hồng Ngọc, Tùng Lâm | Feature Film | |
Người cô đơn (A Lonely Person) | Hoàng Thi Thơ | Vân Hùng, Thanh Nga, Thảo Sương, Túy Hoa | Feature Film | |
Người tình không chân dung (The Faceless Lover) | Hoàng Vinh Lộc | Kiều Chinh, Tâm Phan, Vũ Xuân Thông, Bảo Ân, Trần Quang, Hùng Cường | Feature Film | |
Như giọt sương khuya (Like the Midnight Dew) | Nguyễn Văn Qúi, Đình Mưu | Trần Quang, Bạch Tuyết, Vỹ Hiếu, Trọng Uyên | Feature Film | |
Sóng tình (Love Waves) | Ðinh Xuân Hoà | Thẩm Thúy Hằng, Wen Tao, Thanh Thanh Tâm, Bạch Lan Thanh | Feature Film | |
| 1973 |
Chiếc bóng bên đường (A Silhouette by the Road) | Nguyễn Văn Tường | Kiều Chinh, Kim Cương, Thành Được, Vũ Thành An, Thanh Việt | Feature Film | |
Triệu phú bất đắc dĩ (The Reluctant Millionaire) | Lê Hoàng Hoa | Thanh Nga, Thanh Việt, Ngọc Tuyết | Comedy | |
Trường tôi (My School) | Lê Dân | Thanh Lan, Khả Năng, Tùng Lâm, Thanh Hoài, Thanh Việt, Xuân Phát | Feature Film | |
Tứ quái Sài Gòn (The Four Eccentrics of Saigon) | | Thẩm Thúy Hằng, Kim Cương, La Thoại Tân, Thanh Việt, Khả Năng, Tùng Lâm | Feature Film | |
Vĩ tuyến 17 ngày và đêm (17th Parallel, Days and Nights) | | Trà Giang, Lâm Tới, Ðoàn Dũng | Feature Film | 8th Moscow International Film Festival for Best Actress 1973 |
| 1974 |
5 vua hề về làng (5 Comedian Kings Return to the Village) | Lê Dân, Lê Hoàng Hoa, Lê Mộng Hoàng, Quốc Hưng, Thân Trọng Kỳ | Thành Được, La Thoại Tân, Thanh Nga, Thẩm Thúy Hằng, Thanh Việt | Comedy | The film was released during the Lunar New Year in February 1974 in South Vietnam with Chinese, English and French subtitles |
| 1975 |
Dưới hai màu áo (Under Two Shirt Colors) | Hoàng Dũng | Kim Cương, Ngọc Đức, Túy Hoa, Phương Khanh, Ngọc Đan Thanh | Feature Film | |
Em bé Hà Nội (Child from Hanoi) | | | Feature Film | Entered into the 9th Moscow International Film Festival |
Giỡn mặt tử thần (Flirting with the Grim Reaper) | Đỗ Tiến Đức | Thẩm Thúy Hằng, Bảo Ân, Ngọc Đức, Hoàng Mai | Horror | The film was never screened in theaters as it was completed in 1975 shortly before the fall of South Vietnam |
Sao tháng tám (The August Star) | Trần Đắc | Thanh Tú, Đức Hoàn, Dũng Nhi, Trần Phương | Feature Film | |
| 1977 |
Bài học ru hò đời (The Lesson that Serenades Life) | Huế Châu | Hoa Vân, Dâu Ngọc, Hiền Thu | | |
Chuyến xe bão táp (The Storm Rides) | Trần Vũ | Vũ Ðình Thân, Vũ Thanh Quý, Trịnh Thịnh, Mai Châu | | |
Mối tình đầu (First Love) | | Thế Anh, Trà Giang, Như Quỳnh, Hồng Liên | | |
Lá sầu riêng (The Durian Leaf) | Hoàng Dũng, Bội Ngọc | Kim Cương, Văn Hùng, Ngọc Đức, Anh Thu, Ngọc Đan Thanh | | |
| 1978 |
Chom và Sa (Chom and Sa) | Phạm Kỳ Nam | Vũ Vân Dung, Nguyễn Kiên Cường, Lê Vân, Nguyễn Ðăng Khoa | Feature Film | Winner of the Silver Elephant - 1st International Children Film Festival - Mumbai, India |
Mùa gió chướng (Season of the Whirlwind) | | | Feature Film | |
| 1979 |
Cánh đồng hoang (The Abandoned Field: Free Fire Zone) | Nguyễn Hồng Sến | | | Winner of the Golden Prize at the 12th Moscow International Film Festival |
Tự thú trường bình minh | Phạm Kỳ Nam | Lê Vân, Thế Anh, Trần Tiến, Văn Hòa, Trịnh Thịnh | Feature Film | |
|
width=21% | Title | width=16% | Director | width=22% | Cast | width=13% | Genre | width=28% | Notes |
---|
| 2000 |
Bến không chồng (Wharf of Widows) | Lưu Trọng Ninh | Thúy Hà, Lưu Trọng Ninh, Như Quỳnh, Minh Châu | Feature Film | |
Thở vào thở ra (Breathe In, Breathe Out) | | | | |
Chiếc chìa khóa vàng (The Golden Key) | | | | |
Course de nuit (Cuộc xe đêm) | | | | |
Cua roi | | | | |
Mùa hè chiều thẳng đứng (The Vertical Ray of the Sun) | | Trần Nữ Yến Khê, Nguyễn Như Quỳnh, Lê Khanh, Ngô Quang Hải | Feature Film | Screened at the 2000 Cannes Film Festival |
| 2003 |
Buổi sáng đầu năm (First Morning) | | | Feature Film | |
| 2004 |
Oan hồn (Spirits) | | | Horror | |
Ngày giỗ (The Anniversary) | | Don Dương, Ngô Thái Uyên, Jayvee Hiep Mai, Ngọc Lâm | Short Documentary | |
The Beautiful Country | Hans Petter Molano | Nick Nolte, Tim Roth, Bai Ling, Temuera Morrison, Damien Nguyễn | Feature Film | Set in 1990 |
Khi đàn ông có bầu (When Men Get Pregnant) | Phạm Hoàng Nam | Nguyễn Phi Hùng, Kim Thư, Việt Anh, Hồng Nga, Bảo Quốc | Comedy | |
Mùa len trâu (The Buffalo Boy) | Nguyễn-Võ Nghiêm-Minh | Antony Bert, Lê Thế Lữ, Nguyễn Thị Kiều Trinh, Nguyễn Hữu Thanh | Feature Film | Official Vietnamese entry for the 78th Academy Awards |
Nữ tướng cướp | | | Crime-drama | |
| 2005 |
1735 Km | | | | |
Saigon Love Story | | | | |
| 2006 |
Hồn Trương Ba, da hàng thịt (Truong Ba's Soul, Butcher's Body) | | Johnny Trí Nguyễn, Phước Sang | Comedy | |
Áo lụa Hà Ðông (The White Silk Dress) | | Trương Ngọc Ánh, Nguyễn Quốc Khánh, Hà Kiều Anh, Thủy Hương | | Official Vietnamese entry for the 80th Academy Awards |
| 2007 |
Bolinao 52 | Ðức H. Nguyễn | | Documentary | |
Vượt sóng (Journey from the Fall) | Ham Trần | | Feature Film | Screened at the 2006 Sundance Film Festival |
| Kim Tae-kyeong | Anh Thu | Horror | This is the first horror film produced in Vietnam after the Fall of Saigon (with the collaboration of Korean producers), and is the first film to be rated with an under-16 ban |
My Little World | Mike Nguyễn | | Animation | |
Oh, Saigon | Doan Hoàng | | Documentary | |
Cú và chim se sẻ (Owl and the Sparrow) | | | Feature Film | |
Saigon Eclipse | Othello Khanh | | Drama | Two versions: A Vietnamese and an English version were produced (Not dubbed) |
Night in Abandoned House | Nguyễn Khánh | | | |
Giòng máu anh hùng (The Rebel) | | | Martial arts film | |
| 2008 |
Nụ hôn thần chết (Kiss of Death) | Nguyễn Quang Dũng | Johnny Trí Nguyễn, Thanh Hằng, Hoài Linh, Thành Lộc, Phương Thanh | Comedy | |
| 2009 |
Giải cứu thần chết (Saving Death) | | Minh Hằng, Chí Thiện, Saetti Baggio, Đông Nhi | Comedy | |
14 ngày phép (14 Days) | | Thái Hòa, Ngọc Lan, Trịnh Hội, Bình Minh, Ngọc Quyên | Romantic Comedy | |
Chuyện tình xa xứ (Passport to Love) | | Bình Minh, Huy Khanh, Kathy Uyên, Ngọc Ðiệp[1] | | |
Đẹp từng centimét (Beautiful Every Centimeter) | | | Romantic Comedy | |
Chơi vơi (Adrift) | | Linh Dan Pham, Đo Thi Hai Yen, Johnny Trí Nguyễn | | |
Huyền thoại bất tử (The Legend is Alive) | | | Martial Arts Action | |
Bẫy rồng (Clash) | | | Martial Arts Action | |
|
Title | Director | Cast | Genre | Notes |
---|
| 2010 |
Fool for Love (Để mai tính) | | | Romantic Comedy | |
The Floating Lives (Cánh đồng bất tận) | | | Drama | |
The Princess and the Five Brave Generals (Công chúa teen và ngũ hổ tướng) | | Bảo Thy, Hoài Linh, Chí Tài, Tấn Bèo, Hiếu Hiền, Manh Trang | Romantic Teen Comedy | |
When Asked Not to Turn Around (Khi yêu đừng quay đầu lại) | | | Thriller, Suspense | |
The Musician at the Dragon Citadel (Long-thành cầm-giả ca) | | | Drama | Winner of the 201 Golden Kite Prize |
| | Drama | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2011 |
Cô dâu đại chiến (Battle of the Brides) | | | Romantic Comedy | |
Bóng ma học đường (Ghost School) | | | Horror | |
Saigon Electric | | | Teen Romance | |
Lệnh xóa số (Eliminating Order) | | | Action Drama | |
Long ruồi | | | Comedy | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2012 |
Giữa hai thế giới (Between Two Worlds) | Vũ Thái Hòa | Ngọc Điệp, Dustin Nguyễn | | |
The Girl with No Number | | | Drama | |
Ngọc viễn Đông (Pearls of the Far East) | | Thanh Vân Ngô, Kiều Chinh, Lê Thái Hòa, Huy Khánh, Trương Ngọc Ánh | Drama, Romance | |
Dành cho tháng 6 (Reserved for June) | Huu-Tuan Nguyễn | | Sport, Romance | |
In the Name of Love | | | | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2013 |
Mỹ nhân kế (The Lady Assassin) | | | Martial Arts Action | |
Lửa phật (Once Upon a Time in Vietnam) | | | | |
Đường đua (The Race) | | | Action, Thriller | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2014 |
Battle of the Brides 2 (Cô dâu đại chiến 2) | Victor Vũ | Bình Minh, Lan Phương, Lê Khánh, Vân Trang, Maya | comedy | |
Hollow | | Nguyễn Ngọc Hiệp | horror | [2] |
Năm sau con lại về | Trần Ngọc Giàu | Hoài Linh, Việt Anh,, Lê Khánh, Chí Tài | comedy | |
Nước (2030) | Nguyễn Võ Nghiêm Minh | Quynh Hoa, Quy Binh, Kim Long Thach | drama | |
Vengeful Heart (Quả tim máu) | Victor Vũ | Nhã Phương, Thái Hòa, Quý Bình | | [3] |
Melodies of Life | Lien Mya Nguyen | Lien Mya Nguyen, Stephen Oost, Chris Rennirt | drama | |
The Last Journey of Madam Phung | Nguyễn Thị Thắm | | documentary | [4] |
The Scent of Fish Sauce | Trinh Dinh Le Minh | Gayland Williams, Dillon Cavitt, Tram Ly | | |
Xui mà hên | Ethan Tran | Ethan Tran, Hieu Hien | comedy | [5] |
Năm sau con thi lại nè (I Will Return Next Year) | | | Comedy | |
Let Hoi Decide | | | Romantic Comedy | [6] |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2015 |
Big Father, Small Father and Other Stories | | | | |
Jackpot | | | | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2016 |
Tracer | | Trương Ngọc Ánh, Thiên Nguyễn, Maria Trần, Cường Seven, Lamou Vissay, Hiếu Nguyễn, Vinh Thủy, Marcus G. | | |
Sweet 20 | Phan Gia Nhat Linh | Miu Lê, Hua Vi Vân, Ngô Kiên Huy | Comedy | [7] |
Saigon, I Love You | | | Romantic comedy | [8] |
Father and Son | | | Arthouse | |
| | | Teen romance | [9] |
Sut | | | Sport drama | |
colspan="7" style="text-align:left; background:#e9e9e9" | 2018 |
The Third Wife | Ash Mayfair | | | |
|